giá bê tông tươi tại Quảng Ngãi

Báo giá

BÁO GIÁ BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM

1. ĐƠN GIÁ BÊ TÔNG:

TTChủng loại

sản phẩm bê tông

Độ sụtĐơn giá (đồng/m3)Ghi chú
1M100R28, đá 1×2≤(12±2)870.000
2M150R28, đá 1×2≤(12±2)980.000
3M200R28, đá 1×2≤ (12±2)1.020.000
4M250R28, đá 1×2≤ (12±2)1.060.000
5M300R28, đá 1×2≤ (12±2)1.100.000
6M350R28, đá 1×2≤ (12±2)1.135.000
8M400R28, đá 1×2≤ (12±2)1.200.000
9M450R28, đá 1×2≤ (12±2)1.250.000

2. ĐƠN GIÁ BƠM

2.1 BƠM CẦN

SttLoại

thiết bị

Điều kiện bơmSànCột, vách, giằng, cọc nhồi
1Bơm cần  <42mKhối lượng >30m3/lần từ Cos0.0 đến tầng 485.000 đ/m395.000 đ/m3
Khối lượng ≤30m3/lần từ Cos0.0 đến tầng 42.500.000 đ/ca2.800.000 đ/ca
2Bơm cần 43 – 52mKhối lượng >30m3/lần từ Cos0.0 đến tầng 490.000 đ/m3100.000 đ/m3
Khối lượng ≤30m3/lần từ Cos0.0 đến tầng 43.000.000 đ/ca3.300.000 đ/ca
3Bơm cần 53 – 58mKhối lượng >30m3/lần từ Cos0.0 đến tầng 4100.000 đ/m3110.000 đ/m3
Khối lượng ≤30m3/lần từ Cos0.0 đến tầng 43.200.000 đ/ca3.500.000 đ/ca
4Đơn giá theo khối lượng từ cột, vách sàn tầng 5 trở lên và từ cos 0.0 trở xuống cộng lũy tiến: +5.000 đ/m3/lần bơm
5Đơn giá theo ca từ sàn tầng 5 trở lên và từ cos 0.0 trở xuống cộng lũy tiến: +500.000 đ/ca/lần bơm
6Chuyển vị trí chân bơm đơn giá cộng thêm +500.000 đ/lần chuyển, chuyển chân thứ 2 sẽ tính là 01 ca bơm thực hiện
7Ca bơm chờ (chờ>4h), ca bơm hoãn khi đã đến dự án 1.500. 000 đ/ca
8Thời gian mỗi ca bơm là 04h, nếu bơm nhiều hơn 04h sẽ tính sang ca mới và lũy tiến

2.2. BƠM TĨNH

SttĐộ xa (m)Đơn giá bơm KL>50m3

(VND/m3)

Đơn giá bơm KL≤50m3 (VND/ca)
1Chiều dài đường ống <60m100.0005.000.000
2Chiều dài đường ống 61 – 90m120.0006.000.000
3Chiều dài đường ống 91 – 120m140.0007.000.000
4Chiều dài đường ống 121 – 150m170.0008.500.000
5Bơm hạng mục cột, vách, lót, dầm, đà kiềng cộng thêm vào đơn giá bơm+20.000+1.000.000
6Ca bơm chờ (chờ>2h), ca bơm hoãn khi đã đến dự án½ ca bơm thực hiện
7Đơn giá áp dụng từ Cos0.0 đến tầng 3 trở xuống, từ tầng 3 trở lên cộng lũy tiến +10.000 đ/m3
8Chuyển vị trí chân bơm đơn giá cộng thêm +500.000 đ/lần chuyển, chuyển chân thứ 2 sẽ tính là 01 ca bơm thực hiện

3. CÁC KHOẢN CỘNG THÊM (NẾU CÓ)

STTCác loại phụ gia, độ sụt bổ sungĐVTĐơn giá (vnđ)Ghi chú
1Khi tăng cấp độ sụt thêm 2cm, đơn giá tăngm3 20.000
2Phụ gia chống thấm B6m340.000Chi phí thử độ chống thấm do bên mua thanh toán
3Phụ gia chống thấm B8m350.000
4Phụ gia chống thấm B10m365.000
5Phụ gia chống thấm B12m380.000
6Phụ gia đông kết nhanh R7m350.000
7Phụ gia đông kết nhanh R14m350.000
8Phụ gia đông kết nhanh R3m3100.000

4. PHÍ VẬN CHUYỂN

STTNội dungĐVTĐơn giá (vnd)Ghi chú
1Với mỗi xe có khối lượng vận chuyển 2m3<chuyến≤ 4m3thì bên mua chịu chi phí thêmChuyến300.000 
2Với mỗi xe có khối lượng vận chuyển 2m3≤chuyến thì bên mua chịu chi phí thêmChuyến400.000

5. TẤT CẢ CÁC ĐƠN GIÁ TRÊN ĐÃ BAO GỒM THUẾ GTGT 8%.

Đơn giá trên áp dụng tại thời điểm hiện tại. Nếu có sự biến đổi giá nguyên vật liệu đầu vào thì đơn giá sẽ điều chỉnh thay đổi mới.

Mọi chi tiết xin liên hệ: 

– Công ty Cổ phần Xây dựng vận tải Đất Quảng

– Địa chỉ: Đội 6, thôn An Điềm, xã Bình Chương, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

– Điện thoại : Mr Thiện: 0962.263.067 (Giám đốc). Ms Trâm: 0372.471.032 (Nhân viên Kinh doanh).

 

CÔNG TY BÊ TÔNG ĐẤT QUẢNG

Đất Quảng là đơn vị cung cấp bê tông tươi tại Quảng Ngãi hàng đầu về chất lượng cũng như công suất, luôn có thể đáp ứng mọi nhu cầu về khối lượng bê tông lớn nhỏ khác nhau một cách nhanh chóng, đạt chất lượng cao. 

Liên hệ

icon zalo
nhắn tin facebook
0982 31 31 66 gọi điện thoại